Đặc điểm nội thất
Một chiếc xe chất lượng phải nhắc đến sự hoàn mỹ về các trang thiết bị. Xe Tải Hino FG8JP7Agồm đầy đủ các trang thiết bị: máy điều hòa, radio nghe nhạc, vô lăng cực nhạy, hệ thống gạt nước tiện lợi khi trời mưa.
Khách hàng có thể cảm nhận được sự thoải mái khi ngồi trên chính không gian cabin của xe hino. Một không gian cabin thoáng mát, rộng rãi tạo nên cảm giác thoải mái cho người dùng.
Trọng lượng của xe
Với tải trọng cao, số lượng hàng hóa chuyên chở cũng được nhiều hơn các dòng xe có tải trọng nhẹ. Đây là điểm rất thuận lợi cho các khách hàng có nhu cầu công việc lớn.
Giá Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt cũng tương đối ổn định hơn các dòng xe khác. So với nhiều dòng xe thì đây vẫn là dòng xe nhận được sự quan tâm của đại đa số khách hàng.
Đặc điểm thùng xe
Kích thước lòng thùng và sâu.Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt dễ chuyên chở hàng hóa. Với thùng mui bạt thì khách hàng sẽ thuận lợi trong việc tháo dỡ bạt và sắp xếp hàng hóa lên cao một cách dễ dàng.
Tăng năng suất lao động:
Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt sẽ giúp khách hàng chuyên chở được nhiều hàng hóa từ nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau
Thực tế có rất nhiều hàng hóa với khối lượng và kích thước khác nhau nhưng Xe Tải Hino FG8J7A Thùng Mui Bạt dễ dàng chuyên chở được được nhiều loại, năng suất lao động tăng gấp bội.
Tiết kiệm chi phí:
Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt có giá rẻ, an toàn, chất lượng là tiêu chí hàng đầu của người dùng hiện nay. Đây là điểm mà khách hàng cần quan tâm khi mua dòng xe này.
Tiết kiệm thời gian:
Xe Hino Mui Bạt sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được nhiều thời gian vì động cơ vận hành mạnh giúp xe di chuyển nhanh trên nhiều chặng đường.
Với thùng mui bạt giúp cho khách hàng thuận lợi rất nhiều trong việc sắp xếp hay bốc dỡ hàng hóa.
Tăng nguồn thu nhập:
Một chiếc xe phù hợp với chủ xe sẽ đem lại nhiều may mắn trên mọi tuyến đường. Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt Giá Rẻ tiết kiệm được rất nhiều chi phí, tăng thu nhập cho chủ xe.
Nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng cao. Khách hàng đang có nhu cầu mua Xe Tải Hino Thùng Mui Bạt .Hãy nhanh chóng liên hệ đến số hotline của Tổng Đại Lý Xe Tải Miền Nam để được tư vấn cụ thể. Hãy đến ngay Ô Tô Miền Nam để chọn cho mình một dòng xe phù hợp để làm phương tiện cho công việc.
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |