HYUNDAI SOLATI 16 CHỖ

ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI

Cam kết giá rẻ nhất Miền Nam!

1,065,000,000 

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

Ngoại thất

THIẾT KẾ CHÂU ÂU THỜI THƯỢNG

Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai. Thiết kế ngoại thất hiện đại, sang trọng và tinh tế góp phần làm tăng sự nổi bật cũng như tăng hiệu suất vận hành cho chiếc xe.

Lưới tản nhiện hình lục giác đặc trưng của Hyundai

Đèn pha projector kết hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù thiết kế hiện đại và tinh tế

Bậc đỡ chân phía trước tiện lợi

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ

Cụm đèn hậu thiết kế hiện đại

Nội thất

SOLATI LUÔN LÀ SỰ LỰA CHỌN ĐÚNG ĐẮN

Khoang lái được thiết kế để tối ưu sự thoải mái với không gian trên đầu và chỗ để chân rộng rãi nhất phân khúc.

Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi

Cụm đồng hồ trung tâm, hiển thị các thông số một cách rõ ràng, sắc nét

Cần gạt mưa các cấp

Đầu audio kết nối Radio / USB / AUX

Cụm nút khóa cửa trung tâm và điều chỉnh gương chiếu hậu

Cụm nút điều khiển đèn

Hộc để đồ cánh cửa

Điều hòa hành khách

SIÊU KHUYẾN MÃI KHI MUA XE

intro
intro

Vận hành

PHONG CÁCH

Thoải mái, kết nối và hiệu quả

Hệ thống điều hòa không khí

Bậc lên xuống chỉnh điện

Ghế lái tối ưu

Kết nối (AUX và USB)

Mâm xe hợp kim 16 inch

Hộc chứa đồ trung tâm

Khay lưu trữ với ổ cắm điện 12V

Hộp làm mát

Khay để cốc

Kệ để sách báo

Hộc để đò cảnh cửa tiện lợi

Tắm chắn nắng

AN TOÀN

AN TOÀN VƯỢT TRỘI

Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.

Túi khí phía trước cho lái xe và hành khách

Phanh đĩa 4 bánh

Khung xe bằng thép cao cấp

Thông số xe

Kích thước
D x R x C (mm) 6,195 x 2,038 x 2,760
Chiều dài cơ sở (mm) 3,670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Trọng lượng không tải (kg) 2,720
Vết bánh xe trước/sau 1,712/1,718
Số chỗ ngồi 16
Đặc tính vận hành
Vận tốc tối đa (km/h) 170
Khả năng vượt dốc (tanθ) 0.584
Bán kính vòng quay tối thiểu 6,3 m
Động cơ
Công thức bánh xe 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau
Động cơ D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV
Dung tích công tác (cc) 2,497
Đường kính piston, hành trình xi lanh 91 x 96
Tỷ số nén 15,8 : 1
Công suất cực đại (Ps) 170 / 3,600
Momen xoắn cực đại (Kgm) 422 / 1,500-2,500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Hộp số
Hộp số 6 cấp, số sàn
Hệ thống treo
Trước Kiểu McPherson
Sau Lá nhíp
Ngoại thất
Lốp trước/sau 235/65 R16C – 8PR
An toàn
Đèn trước Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL
Đèn sương mù phía trước
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện
Vành đúc 16″
Nội thất và Tiện nghi
Túi khí đôi phía trước
Đèn cảnh báo má phanh mòn
Radio/USB/AUX
Cụm nút điều khiển cửa xe
Cụm nút điều chỉnh đèn pha
Cửa gió điều hòa khoang hành khách
Khay chứa đồ
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V
Giá để đồ hành khách
Chắn nắng kính lái
Quạt thông gió
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ
Ghế lái chỉnh điều hướng
Khóa cửa từ xa
Bố trí cửa Phía trước và cửa trượt hông xe